Hotline:
0866.909.3690271.3870020
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC KHOÁ VIII NHIỆM KỲ 2011-2016 | ||||||||||||||||
STT | Họ và Tên | Đơn vị bầu cử | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính (nam, nữ) | Dân tộc |
Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp | Chức vụ, đơn vị công tác | Đảng viên | Đại biểu tái cử | Trình độ | Ghi chú | ||
Học vấn | Chính trị | Chuyên môn | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
1 | NGUYỄN NGỌC AM | 05 | 07/4/1943 | Nam | Kinh | Không | Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình |
An Lộc, Bình Long, Bình Phước | Công chức | Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Bình Phước | x | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Sư phạm | |
2 | TRẦN VĂN CHUNG (TRẦN CHUNG) |
10 | 02/01/1963 | Nam | Kinh | Không | Nga Sơn, Thanh Hoá | Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Luật, Đại học Sư phạm, Cao đẳng Quân sự | ||
3 | NGUYỄN VĂN CƯỜNG | 13 | 12/9/1982 | Nam | Kinh | Không | Tịnh Sơn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Gia Mập | Đại học | Cử nhân Hành chính | ||||
4 | HÀ ANH DŨNG | 03 | 14/5/1973 | Nam | Kinh | Không | Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam | phường Phú Thịnh, Bình Long, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy | x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Chính trị, Cử nhân Hành chính (đang học năm thứ 3) | |
5 | NGUYỄN TIẾN DŨNG | 09 | 10/10/1959 | Nam | Kinh | Không | Hồng Thuận, Giao Thủy, Nam Định |
Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh | x | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Luật | |
6 | DƯƠNG VĂN DŨNG | 12 | 01/5/1956 | Nam | Kinh | Không | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh | Đoàn Kết, Bù Đăng, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Bù Gia Mập | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | ||
7 | BÙI THỊ ĐÀO | 15 | 12/02/1962 | Nữ | Kinh | Không | Thái Nguyên, Thái Thụy, Thái Bình | Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Chi cục trưởng Chi Cục phát triển Nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước | x | Đại học | Kỹ sư Kinh tế Nông Nghiệp | |||
8 | Linh mục LÊ VINH ĐỞM (LÊ VINH KHAO) |
08 | 14/3/1955 | Nam | Kinh | Công giáo |
An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh |
TT. Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước | Linh mục | Linh mục Chánh sứ Lộc Ninh, Phó Chủ tịch Ủy ban đoàn kết, Công giáo tỉnh | x | Đại học | Đại học Tôn giáo | |||
9 | TRẦN VĂN GÔM | 16 | 07/12/1954 | Nam | Kinh | Không | Tân Bình, Tân Uyên, Bình Dương | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQVN, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Uỷ ban MTTQ tỉnh | x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | |
10 | NGUYỄN TẤN HẢI | 03 | 30/01/1978 | Nam | Kinh | Không | Tân Khai, Hớn Quản, Bình Phước | Tân Khai, Hớn Quản, Bình Phước | Kinh doanh | Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Cao su Sông Bé | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | ||
11 | PHẠM PHƯỚC HẢI | 12 | 10/10/1962 | Nam | Kinh | Không | Long An, Long Hồ, Vĩnh Long | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Chánh Thanh tra tỉnh | x | Đại học | Đại học | Cư nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị | ||
12 | HUỲNH THỊ HẰNG | 05 | 14/9/1975 | Nữ | Kinh | Không | Tân Khai, Hớn Quản, Bình Phước | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | x | Đại học | Cao cấp | Kỹ sư Thủy lợi | ||
13 | TÔN NGỌC HẠNH | 14 | 29/8/1980 | Nữ | Kinh | Không | Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương |
Tiến Hưng, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Phước | x | Thạc sỹ | Thạc sỹ | Thạc sĩ Chính trị học chuyên ngành Xây dựng Đảng | ||
14 | TRẦN TUỆ HIỀN | 12 | 19/02/1969 | Nữ | Kinh | Không | Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam | Phú Riềng, Bù Gia Mập, Bình Phước | Kinh doanh | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Cao su Phú Riềng | x | Đang học Đại học | Cao cấp | Đang học Đại học Hành chính | ||
15 | NGUYỄN GIA HÒA | 07 | 27/12/1976 | Nam | Kinh | Không | Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội | Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước | Công chức | Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng Huyện ủy Lộc Ninh | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | ||
16 | TRỊNH THỊ HÒA | 13 | 18/10/1980 | Nữ | Kinh | Không | Định Tường, Yên Định, Thanh Hóa | Tân Đồng, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Trưởng phòng Công tác Đại biểu Quốc hội, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | x | Đại học | Cử nhân Luật | |||
17 | PHAN MINH HOÀNG | 13 | 29/4/1957 | Nam | Kinh | Không | Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương |
Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Công chức | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Phước | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Hành chính, Đạo diễn truyền hình | ||
18 | NGUYỄN ANH HOÀNG | 15 | 30/11/1960 | Nam | Kinh | Không | Đồn Xá, Bình Lục, Hà Nam |
Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng | x | Thạc sỹ | Cao cấp | Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh, Cử nhân kinh tế Lâm Nghiệp, Cử nhân Hành chính | ||
19 | ĐIỂU HƠL (ĐIỂU HƠN) |
16 | 30/9/1956 | Nam | S'tiêng | Không | Hưng Phước, Bù Đốp, Bình Phước |
Đồng Tiến, Đồng Phú, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Trưởng ban Ban Dân tộc HĐND tỉnh | x | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | |
20 | HOÀNG VĂN HUỆ | 13 | 27/7/1961 | Nam | Kinh | Không | Phú Mỹ,Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Phú Thọ,Thủ Dầu Một,Bình Dương | Công an | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh | x | Thạc sỹ | Cao cấp | Thạc sỹ Luật, Cử nhân kinh tế | ||
21 | BÙI MẠNH HÙNG | 02 | 8/6/1956 | Nam | Kinh | Không | Hồng Minh, Hưng Hà, Thái Bình | Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | x | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Sư phạm Toán, Cử nhân Hành chính | |
22 | HUỲNH THIỆN HÙNG | 08 | 02/12/1946 | Nam | Kinh | Lương | Châu Hưng, Bình Đại, Bến Tre | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | Sỹ quan quân đội về hưu | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh | x | Đại học | Cử nhân Luật | |||
23 | NGUYỄN VĂN HÙNG (NGUYỄN HÙNG) |
10 | 21/02/1958 | Nam | Kinh | Không | Tân Mỹ, Đức Hoà, Long An | Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Sư phạm Toán, Cử nhân Hành chính | ||
24 | NGUYỄN TẤN HƯNG | 06 | 15/5/1955 | Nam | Kinh | Không | Tân Khai, Hớn Quản, Bình Phước | Tân Khai, Hớn Quản, Bình Phước |
Công chức | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh |
x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Chính trị, Cử Nhân Hành chính | |
25 | TRỊNH VĂN HUY | 14 | 24/01/1962 | Nam | Kinh | Không | Yên Thắng, Ý Yên, Nam Định | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Sở Tư pháp | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Luật | ||
26 | GIANG VĂN KHOA | 14 | 01/10/1956 | Nam | Kinh | Không | Tự Nhiên, Thường Tín, Hà Nội |
TT. Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước | Công chức | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị | |
27 | ĐÀO THỊ LANH | 10 | 15/12/1972 | Nữ | Kinh | Không | Quỳnh Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Ủy viên Ban Thường vụ Thị ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Thị ủy Đồng Xoài | x | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Chính trị chuyên ngành Công tác tư tưởng | |
28 | NGUYỀN VĂN LỢI | 05 | 23/8/1961 | Nam | Kinh | Không | An Lạc, Bình Chánh TP.HCM |
Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Công chức | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | x | x | Thạc sỹ | Đại học | Thạc sĩ Hành chính, Cử nhân Chính trị | |
29 | TRẦN TUYẾT MINH | 02 | 31/8/1969 | Nữ | Kinh | Không | An Vỹ, Khoái Châu, Hưng Yên | Tân Thiện, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Thường trực, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | x | Thạc sỹ | Cao cấp | Thạc sỹ Quản lý Hành chính công | ||
30 | HUỲNH ANH MINH | 04 | 30/11/1966 | Nam | Hoa | Không | Quận 6, TP.HCM | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản | x | Đại học | Cao cấp | Kỹ sư Xây dựng, Cử nhân Hành chính | ||
31 | PHAN VĂN MINH | 16 | 03/4/1955 | Nam | Kinh | Không | Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam |
Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Công chức Sở Nội vụ (Nguyên Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh) | x | Đại học | Đại học | Đại học Tài chính - Kế toán, Cử nhân Chính trị | ||
32 | VŨ THÀNH NAM | 04 | 04/12/1956 | Nam | Kinh | Không | Quan Khải, Tứ Kỳ, Hải Dương | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Thạc sỹ | Đại học | Thạc sĩ Hành chính, Cử nhân Chính trị, Đại học Ngân hàng | ||
33 | NGUYỄN VĂN NĂM | 11 | 20/11/1954 | Nam | Kinh | Không | Duy Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam |
Tân Thiện, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị. | |
34 | NGUYỄN THỊ KIM NGA | 08 | 30/11/1961 | Nữ | Kinh | Không | thị xã Tây Ninh, Tây Ninh | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Nông lâm | ||
35 | NGUYỄN THỊ HỒNG NHẬT | 13 | 17/3/1979 | Nữ | Kinh | Không | Hiệp Hòa, Vũ Thư, Thái Bình | Tân Thiện, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Bí thư Đoàn ủy khối cơ quan Dân chính Đảng | x | Đại học | Trung cấp | Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn | ||
36 | HUỲNH VĂN NƯỚC | 06 | 29/9/1956 | Nam | Kinh | Không | Minh Thạnh, Dầu Tiếng, Bình Duơng |
Phú Đức, Bình Long, Bình Phước | Bộ đội | Tỉnh ủy viên, Chính ủy, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước | x | Đại học | Cử nhân Khoa học Xã hội và nhân văn chuyên ngành Xây dựng Đảng, Quản lý nhà nước | |||
37 | NGUYỄN HUY PHONG | 03 | 03/2/1957 | Nam | Kinh | Không | Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Tân Định, Bến Cát, Bình Dương | Công chức | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | x | Đại học | Đại học | Kỹ sư Cơ khí, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị | ||
38 | LÂM VĂN PHÚC | 15 | 04/7/1957 | Nam | Kinh | Không | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh | x | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế Lao động Công đoàn, Cử nhân Hành chính | |
39 | MA LY PHƯỚC (ĐIỂU PHƯỚC) |
15 | 11/5/1965 | Nam | Mơ Nông | Không | Đắk Nhau, Bù Đăng, Bình Phước | Tân Xuân, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Phước | x | x | Đại học | Cao cấp | Đại học | |
40 | NGUYỄN VĂN PHƯƠNG | 08 | 06/12/1965 | Nam | Kinh | Không | Canh Nậu, Thạch Thất Hà Nội |
TT. Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước | Bộ đội | Phó Chính ủy, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Quân sự | ||
41 | NGUYỄN THANH QUANG | 06 | 15/10/1955 | Nam | Kinh | Không | Tân Biên Tây Ninh |
Phú Đức, Bình Long, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Bình Long | x | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | |
42 | VÕ SÁ | 03 | 06/6/1963 | Nam | Kinh | Không | Trung An, Củ Chi, TP.HCM | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành | x | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế | |
43 | ĐIỂU HUỲNH SANG | 06 | 25/12/1980 | Nữ | S'tiêng | Không | An Khương, Hớn Quản, Bình Phước | An Khương, Hớn Quản, Bình Phước | Công chức |
Phó Giám đốc Ban Quản lý di tích, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | x | Thạc sỹ | Thạc sĩ Văn hoá học | |||
44 | NGUYỄN VĂN TÁM | 14 | 01/01/1956 | Nam | Kinh | Không | Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước | Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Kinh tế luật | ||
45 | NGUYỄN THỊ TÂM | 09 | 12/6/1961 | Nữ | Kinh | Không | Thụy Liên, Thái Thụy, Thái Bình | Phường Tân Đồng, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh ủy | X | Đại học | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị | ||
46 | TRỊNH THỊ TÂM (LINH TÂM) |
11 | 28/3/1964 | Nữ | Kinh | Không | Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hoá | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Phó Tổng biên tập Báo Bình Phước | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Văn hóa, Cử nhân Hành chính | ||
47 | NGUYỄN HOÀNG THÁI | 11 | 30/12/1961 | Nam | Kinh | Không | Vũ Đông, TP Thái Bình, Thái Bình | Long Thủy, Phước Long, Bình Phước | Công chức | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thị xã Phước Long | x | Đại học | Đại học | Đại học Kinh tế Lâm nghiệp, Cử nhân Chính trị | ||
48 | Hoà thượng THÍCH NHUẬN THANH (LÊ VĂN HÓA) |
01 | 13/10/1936 | Nam | Kinh | Phật giáo | Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương |
Tân Phú, Đồng Phú, Bình Phước | Tu sĩ | Thành viên Hội đồng Chứng minh, Ủy viên Hội đồng trị sự Trung ương Giáo Hội Phật giáo Việt Nam, kiêm Trưởng ban Trị sự Phật giáo tỉnh | x | Cao đẳng | Bồi dưỡng | Cao đẳng Phật học | ||
49 | TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO | 01 | 18/02/1980 | Nữ | Kinh | Không | Quảng Ngãi | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Kỹ sư cầu đường | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty TNHH Cầu đường Đồng Phú | Đại học | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | ||||
50 | TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO | 16 | 10/5/1978 | Nữ | Kinh | Không | Nghĩa Chánh, Nghĩa Hành, Quảng Ngải | Tân Xuân, Đồng Xoài, Bình Phước | Kinh doanh | Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Phước | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Kế toán | ||
51 | ĐIỂU THIỆT (NĂM THIỆT) | 04 | 10/11/1960 | Nam | S'Tiêng | Không | Đồng Nơ, Hớn Quản, Bình Phước | Đồng Nơ, Hớn Quản, Bình Phước | Nông dân | Nông dân, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | x | |||||
52 | HUỲNH HỮU THIẾT | 12 | 12/10/1967 | Nam | Kinh | Không | Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Trưởng phòng huyện, cơ sở Đảng viên, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | x | Đại học | Đại học | Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị, Cử nhân Luật | ||
53 | TRƯƠNG TẤN THIỆU | 09 | 19/5/1955 | Nam | Kinh | Không | Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Công chức | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh | x | x | Đại học | Đại học | Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Chính trị | |
54 | PHẠM THỊ ANH THƯ | 03 | 17/9/1979 | Nữ | Kinh | Không | Ký Giả, Kinh Môn, Hải Dương | Tân Lợi, Hớn Quản, Bình Phước | Công chức | Phó Trưởng phòng Quản lý Công chức, viên chức Sở Nội vụ | x | x | Thạc sỹ | Cử nhân Luật, Thạc sỹ Quản trị nhân sự | ||
55 | NGUYỄN THỊ MINH THÚY | 16 | 28/10/1978 | Nữ | Kinh | Không | Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hoá | Khu tập thể Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước | Viên chức | Bác sĩ, Bệnh viện Đa khoa tỉnh | x | Đại học | Bác sĩ chuyên khoa I - Nhi | |||
56 | NGUYỄN THỊ THỦY | 02 | 15/10/1963 | Nữ | Kinh | Không | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Minh Thành, Chơn Thành, Bình Phước | Kinh doanh | Phó Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bình Phước | x | Đại học | Cao cấp | Kỹ sư Nông nghiệp | ||
57 | HỒ NGUYỄN BÍCH THỦY | 15 | 28/7/1981 | Nữ | Kinh | Không | Thừa Thiên Huế | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | Viên chức | Giáo viên, Phó Chủ tịch Công đoàn Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước | x | Thạc sỹ | Thạc sĩ Văn học Việt Nam | |||
58 | NGUYỄN VĂN TỚI | 07 | 15/5/1957 | Nam | Kinh | Không | Văn Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | Phú Thọ,Thủ Dầu Một,Bình Dương | Công chức | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | x | x | Đại học | Đại học | Kỷ sư Thủy lợi, Cử nhân Chính trị, Cử nhân Quản trị kinh doanh | |
59 | TRẦN NGỌC TRAI | 01 | 14/5/1962 | Nam | Kinh | Không | Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương | Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Đồng Phú | x | Đại học | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Hành chính | ||
60 | LÊ THỊ XUÂN TRANG | 04 | 29/01/1969 | Nữ | Kinh | Không | Bối Cầu, Bình Lục, Hà Nam | Phú Đức, Bình Long, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Thường trực, Ban Dân vận Tỉnh ủy | x | Đại học | Trung cấp | Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính | ||
61 | TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT | 07 | 01/5/1967 | Nữ | Kinh | Không | Phước Thanh, Gò Dầu, Tây Ninh | Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước | Công chức | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy | x | Đại học | Cao cấp | Đại học Tổng hợp | ||
62 | NGUYỄN THANH VÂN | 07 | 19/01/1958 | Nam | Kinh | Không | Bình Dương | Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Ninh, Bình Phước | Công chức | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Lộc Ninh | x | x | Đại học | Đại học | Đại học Hành chính, Cử nhân Chính trị | |
63 | LÊ MINH VIỆT | 12 | 07/7/1977 | Nam | Kinh | Không | Triệu Phước, Triệu Phong, Quảng Trị | Thác Mơ, Phước Long, Bình Phước | Công chức | Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù Gia Mập | x | Đại học | Trung cấp | Cử nhân Kinh tế | ||
Số đại biểu ấn định cho HĐND tỉnh Bình Phước: 63 đại biểu. | ||||||||||||||||
Tổng số người trúng cử trong danh sách này này: 63 người. |