Hotline:
0866.909.3690271.3870020
Bảng lương chi tiết từ 1-7
Theo Điều 34 Luật cán bộ, công chức 2008 sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019 (có hiệu lực từ 1-7-2020) quy định:
Căn cứ vào lĩnh vực ngành, nghề, chuyên môn, nghiệp vụ, công chức được phân loại theo ngạch công chức tương ứng sau đây:
+ Loại A gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương;
+ Loại B gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương;
+ Loại C gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương;
Như vậy, từ 1-7 tới, sau khi được tăng lương thì công chức có các bậc lương khác nhau sẽ được hưởng mức lương cụ thể/tháng như thế nào?
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A3
Hệ số lương | Mức lương hiện tại | Mức lương từ 1-7-20023 | |
Nhóm 1 | |||
Bậc 1 | 6,2 | 9.238.000 | 11.160.000 |
Bậc 2 | 6,56 | 9.774.400 | 11.808.000 |
Bậc 3 | 6,92 | 10.310.800 | 12.456.000 |
Bậc 4 | 7,28 | 10.847.200 | 13.104.000 |
Bậc 5 | 7,64 | 11.383.600 | 13.752.000 |
Bậc 6 | 8 | 11.920.000 | 14.400.000 |
Nhóm 2 | |||
Bậc 1 | 5,75 | 8.567.500 | 10.350.000 |
Bậc 2 | 6,11 | 9.103.900 | 10.998.000 |
Bậc 3 | 6,47 | 9.640.300 | 11.646.000 |
Bậc 4 | 6,83 | 10.176.700 | 12.294.000 |
Bậc 5 | 7,19 | 10.713.100 | 12.942.000 |
Bậc 6 | 7,55 | 11.249.500 | 13.590.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A2
Hệ số lượng | Mức lượng hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Nhóm 1 | |||
Bậc 1 | 4,4 | 6.556.000 | 7.920.000 |
Bậc 2 | 4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 |
Bậc 3 | 5,08 | 7.569.200 | 9.144.000 |
Bậc 4 | 5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 |
Bậc 5 | 5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 |
Bậc 6 | 6,1 | 9.089.000 | 10.980.000 |
Bậc 7 | 6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 |
Bậc 8 | 6,78 | 10.102.200 | 12.204.000 |
Nhóm 2 | |||
Bậc 1 | 4 | 5.960.000 | 7.200.000 |
Bậc 2 | 4,34 | 6.466.600 | 7.812.000 |
Bậc 3 | 4,68 | 6.973.200 | 8.424.000 |
Bậc 4 | 5,02 | 7.479.800 | 9.036.000 |
Bậc 5 | 5,36 | 7.986.400 | 9.648.000 |
Bậc 6 | 5,7 | 8.493.000 | 10.260.000 |
Bậc 7 | 6,04 | 8.999.600 | 10.872.000 |
Bậc 8 | 6,38 | 9.506.200 | 11.484.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A1
Hệ số lương | Mức lương hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Bậc 1 | 2,34 | 3.486.600 | 4.2121.000 |
Bậc 2 | 2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3 | 4.470.000 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A0
Hệ số lương | Mức lương hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Bậc 1 | 2,1 | 3.129.000 | 3.780.000 |
Bậc 2 | 2,41 | 3.590.900 | 4.338.000 |
Bậc 3 | 2,72 | 4.052.800 | 4.896.000 |
Bậc 4 | 3,03 | 4.514.700 | 5.454.000 |
Bậc 5 | 3,34 | 4.976.600 | 6.012.000 |
Bậc 6 | 3,65 | 5.438.500 | 6.570.000 |
Bậc 7 | 3,96 | 5.900.400 | 7.128.000 |
Bậc 8 | 4,27 | 6.362.300 | 7.686.000 |
Bậc 9 | 4,58 | 6.824.200 | 8.244.000 |
Bậc 10 | 4,89 | 7.286.100 | 8.802.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI B
Hệ số lương | Mức lương hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Bậc 1 | 1,86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
Bậc 2 | 2,06 | 3.069.400 | 3.708.000 |
Bậc 3 | 2,26 | 3.367.400 | 4.068.000 |
Bậc 4 | 2,46 | 3.665.400 | 4.428.000 |
Bậc 5 | 2,66 | 3.963.400 | 4.788.000 |
Bậc 6 | 2,86 | 4.261.400 | 5.148.000 |
Bậc 7 | 3,06 | 4.559.400 | 5.508.000 |
Bậc 8 | 3,26 | 4.857.400 | 5.868.000 |
Bậc 9 | 3,46 | 5.155.400 | 6.228.000 |
Bậc 10 | 3,66 | 5.452.400 | 6.588.000 |
Bậc 11 | 3,86 | 5.751.400 | 6.948.000 |
Bậc 12 | 4,06 | 6.049.400 | 7.308.000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI C
Hệ số lương | Mức lượng hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Nhóm 1 | |||
Bậc 1 | 1,65 | 2.458.500 | 2.970.000 |
Bậc 2 | 1,83 | 2.726.700 | 3.294.000 |
Bậc 3 | 2,01 | 2.994.900 | 3.618.000 |
Bậc 4 | 2,19 | 3.263.100 | 3.942.000 |
Bậc 5 | 2,37 | 3.531.300 | 4.266.000 |
Bậc 6 | 2,55 | 3.799.500 | 4.590.000 |
Bậc 7 | 2,73 | 4.067.700 | 4.914.000 |
Bậc 8 | 2,91 | 4.335.900 | 5.238.000 |
Bậc 9 | 3,09 | 4.604.100 | 5.562.000 |
Bậc 10 | 3,27 | 4.872.300 | 5.886.000 |
Bậc 11 | 3,45 | 5.140.500 | 6.210.000 |
Bậc 12 | 3,63 | 5.408.700 | 6.534.000 |
Hệ số lương | Mức lượng hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Nhóm 2 | |||
Bậc 1 | 1,5 | 2.235.000 | 2.700.000 |
Bậc 2 | 1,68 | 2.503.200 | 3.024.000 |
Bậc 3 | 1,86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
Bậc 4 | 2,04 | 3.039.600 | 3.672.000 |
Bậc 5 | 2,22 | 3.307.800 | 3.996.000 |
Bậc 6 | 2,4 | 3.576.000 | 4.320.000 |
Bậc 7 | 2,58 | 3.844.200 | 4.644.000 |
Bậc 8 | 2,76 | 4.112.400 | 4.968.000 |
Bậc 9 | 2,94 | 4.380.600 | 5.292.000 |
Bậc 10 | 3,12 | 4.648.800 | 5.616.000 |
Bậc 11 | 3,3 | 4.917.000 | 5.940.000 |
Bậc 12 | 3,48 | 5.185.200 | 6.264.000 |
Hệ số lương | Mức lượng hiện tại | Mức lương từ 1-7-2023 | |
Nhóm 3 | |||
Bậc 1 | 1,35 | 2.011.500 | 2.430.000 |
Bậc 2 | 1.53 | 2.279.700 | 2.754.000 |
Bậc 3 | 1,71 | 2.547.900 | 3.078.000 |
Bậc 4 | 1,89 | 2.816.100 | 3.402.000 |
Bậc 5 | 2,07 | 3.084.300 | 3.726.000 |
Bậc 6 | 2,25 | 3.352.500 | 4.050.000 |
Bậc 7 | 2,43 | 3.620.700 | 4.374.000 |
Bậc 8 | 2,61 | 3.888.900 | 4.698.000 |
Bậc 9 | 2,79 | 4.157.100 | 5.022.000 |
Bậc 10 | 2,97 | 4.425.300 | 5.346.000 |
Bậc 11 | 3,15 | 4.693.500 | 5.670.000 |
Bậc 12 | 3,33 | 4.691.700 | 5.994.000 |