Thứ 6, 19/04/2024 10:57:01 GMT+7
Bình Phước, 30°C/27°C - 33°C
aA

Kinh tế 15:53, 19/09/2018 GMT+7

Được sử dụng đồng Nhân dân tệ trong xuất nhập khẩu

Thứ 4, 19/09/2018 | 15:53:00 3,018 lượt xem
BPO - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa ban hành Thông tư số 19/2018/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc. Theo đó, thương nhân Việt Nam được phép sử dụng đồng Nhân dân tệ (CNY) - tiền Trung Quốc, trong hoạt động xuất nhập khẩu.

Cụ thể, thương nhân Việt Nam được thu VND tiền mặt hoặc CNY tiền mặt từ hoạt động xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới theo quy định của pháp luật về hoạt động thương mại biên giới và nộp vào tài khoản thanh toán mở tại chi nhánh ngân hàng biên giới.

Nguyên tắc nộp tiền mặt vào tài khoản: Nguồn thu tiền mặt từ mỗi hợp đồng xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới chỉ được nộp vào 1 (một) tài khoản thanh toán (bằng VND hoặc CNY) mở tại chi nhánh ngân hàng biên giới. Thương nhân Việt Nam khi nộp tiền mặt vào tài khoản có trách nhiệm xuất trình chứng từ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các loại giấy tờ, chứng từ đã xuất trình cho chi nhánh ngân hàng biên giới, bao gồm:

Bản chính hợp đồng xuất khẩu hàng hóa hoặc bảng kê bán hàng; Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới đã được xác nhận trên hệ thống hàng đã qua khu vực giám sát hải quan in ra từ hệ thống thông quan tự động. Trường hợp hàng hóa của thương nhân Việt Nam được xuất khẩu thông qua cư dân biên giới thì nộp tờ khai xuất khẩu hàng hóa cư dân biên giới đã được Chi cục Hải quan cửa khẩu xác nhận; Tờ khai nhập cảnh - xuất cảnh có xác nhận của hải quan cửa khẩu về số CNY tiền mặt mang vào Việt Nam trong thời hạn 7 (bảy) ngày kể từ ngày nhập cảnh ghi trên tờ khai nhập cảnh - xuất cảnh (đối với trường hợp nộp CNY tiền mặt).

Trên cơ sở kiểm tra các chứng từ quy định tại thông tư này, chi nhánh ngân hàng biên giới đóng dấu xác nhận số tiền thương nhân Việt Nam đã nộp vào tài khoản trên bản chính hợp đồng xuất khẩu hàng hóa hoặc bảng kê bán hàng.

KT

  • Từ khóa
43178

Ý kiến ()

0 / 500 ký tự
Đang tải dữ liệu